Cụm Từ Cầu Thủ Bóng Đá Trong Tiếng Anh Là Gì 

Tham khảo các cụm từ tiếng anh trong thể thao

Câu hỏi cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì được rất nhiều người thắc mắc. Tùy vào ngữ cảnh thì sẽ có một từ tiếng anh để dùng khác nhau. Hãy cùng bongda24 tìm hiểu các từ chỉ cầu thủ bóng đá tiếng trong tiếng anh ngay sau đây.

Cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì?

Football là cầu thủ trong tiếng anh
Football là cầu thủ trong tiếng anh

Football player, footballer hoặc player là những từ chỉ cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì. Tuy nhiên, tùy vào ngữ cảnh khác nhau sẽ được dịch theo những ý nghĩa khác nhau. Bạn cần lưu ý vào từng ngữ cảnh để sử dụng đúng ý nghĩa của nó.

Các thuật ngữ khác của bóng đá trong tiếng anh

Ngoài cần biết cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì, bạn cũng nên tìm hiểu một số thuật ngữ thông dụng khác trong bóng đá. Dưới đây là những từ tiếng anh chỉ từng bộ phận trong bóng đá bạn nên tham khảo.

Tham khảo các cụm từ tiếng anh trong thể thao
Tham khảo các cụm từ tiếng anh trong thể thao

Các thuật ngữ về vị trí trong bóng đá

Khi đã biết cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì, các vị trí khác trên sân bóng mà bạn cần biết là:

  • Attacking midfielder am: Đây là tiền vệ tấn công.
  • Left midfielder lm: Đây là tiền vệ trái.
  • Right midfielder rm: Đây là tiền vệ phải.
  • Winger: Đây là tiền vệ chạy cánh.
  • Centre back cb, centre defender cd: Đây là trung vệ.
  • Back forward: Đây là hậu vệ.
  • Left back lb:Đây là hậu vệ trái.
  • Right back rb: Đây là hậu vệ phải.
  • Forward, attacker, striker: Đây là tiền đạo.
  • Goalkeeper gk: Đây là thủ môn.
  • Captain: Đây là đội trưởng.
  • Central midfielder cm: Đây là tiền vệ trung tâm.
  • Libero: Đây là tiền vệ phòng ngự.
  • Left midfielder lm: Đây là tiền vệ trái.
  • Right midfielder rm: Đây là tiền vệ phải.
  • Central defensive midfielder cdm: Dùng để chỉ tiền vệ phòng ngự.
  • Left- right wide midfielder: Dùng để chỉ tiền vệ chạy cánh trái, tiền vệ chạy cánh phải.
  • Centre forward: Đây là tiền đạo giữa.
  • Left forward: Đây là tiền đạo trái .
  •  Right forward: Đây là tiền đạo phải.
  • Striker: Dùng để chỉ tiền đạo cắm.
  • Manager: Dùng để chỉ huấn luyện viên trưởng.
  • Coach: Đây là thành viên ban huấn luyện.
  • Referee: Dùng để nói đến Trọng tài.
  • Football stands: Đây là khán đài.
  • Linesman: Dùng trọng tài biên.
  • Commentator: Đây là bình luận viên.
  • Scout: Dùng để chỉ trinh sát.

Những lỗi phạt trong tiếng anh

Các lỗi phạt cũng quan trọng không kém cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì. Dưới đây là những thuật ngữ chỉ lỗi phạt trong tiếng anh:

  • Sent off : Dùng để chỉ trường hợp bị thẻ đỏ.
  • Booked:  Dùng để chỉ trường hợp bị thẻ vàng.
  • Backheel: Đây là đá đánh gót.
  • Header: Đây là đá đánh đầu.
  • Goal kick: Dùng để chỉ góc đá phát bóng từ vạch 5m5.
  • Corner: Dùng chỉ trường hợp đá phạt góc.
  • Throw-in: Đây là đá ném biên.
  • The kick-off: Dùng khi đá giao bóng.
  • Free-kick: Dùng để chỉ đá phạt.
  • Penalty: Đây là trường hợp đá phạt 11m.
  • Goal difference: Chỉ số bàn thắng cách biệt.
  • Equaliser: Đây là bàn thắng san bằng tỉ số.
  • Own goal: Dùng để nói bàn đốt lưới nhà.
  • Draw: Dùng để nói lên một trận đấu hoà.
  • Full Time: Thời gian thi đấu kết thúc.
  • Extra time: Trận đấu bước vào hiệp phụ.
  • Foul: Phạm lỗi.
  • Penalty shoot out: Dùng để nói lượt đá luân lưu.
  • Head to head: Đây là bảng xếp hạng theo trận đối đầu.
  • Offside: Dùng để nói trường hợp việt vị.
  • Playoff: Dùng để chỉ các trận đá loại trực tiếp.

Tìm hiểu một số thông tin về môn thể thao vua

Bóng đá là một bộ môn thể thao được rất nhiều người yêu thích
Cầu thủ thi đấu bóng đá nổi tiếng

Khi đã biết cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì, hãy cùng tìm hiểu thêm đôi nét về bóng đá. Bóng đá là một môn thể thao đồng đội, mỗi trận đấu sẽ có tham gia của 2 đội. Mỗi đội thi đấu sẽ có 11 cầu thủ trên sân đá chính và một số cầu thủ dự bị ngồi trên sân thi đấu.

Hai đội bóng sẽ thi đấu với tinh thần là ghi được nhiều điểm số nhất có thể. Cách ghi bàn là hai đội bóng sẽ đá bóng vào khung thành của đội đối phương. Đội nào giành tỷ số cao hơn sẽ là đội giành chiến thắng.

Hiện nay, ngoài biết được cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì thì bóng đá đóng một vai trò quan trọng trong đời sống nhiều người hâm mộ. Thậm chí có thể góp phần phát triển kinh tế của một địa phương hay quốc gia Chính vì điều này, bóng đá hiện đang được xem là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Những luật cơ bản trong bóng đá

Có 7 luật cơ bản trong bóng đá
Các cụm từ tiếng anh liên quan về bóng đá

Ngoài biết được cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì, bạn cần nắm rõ những luật cơ bản trong bóng đá. Sẽ có tổng cộng 7 luật cơ bản trong bóng đá như sau:

  • Ném biên: Bóng rơi ra ngoài đường biên dọc do tác động của một cầu thủ đội nhà thì đối phương sẽ được hưởng quyền ném bóng từ vị trí trên đường biên dọc.
  • Phạt bóng: Là bóng rơi ra ngoài đường biên ngang do tác động của cầu thủ tấn công đối phương.
  • Phạt góc: Là khi bóng rơi ra ngoài đường biên ngang do tác động của cầu thủ phòng ngự
  • Đá phạt trực tiếp: Trường hợp này xảy ra khi cầu thủ phạm lỗi nặng.
  • Đá phạt gián tiếp:  Trường hợp này xảy ra khi cầu thủ phạm lỗi nhẹ.
  • Phạt đền: Là khi cầu thủ tấn công bị phạm lỗi trong khu vực cấm địa của đội phòng ngự.
  • Thả bóng: Xảy ra khi trận đấu bị dừng lại không phải do bóng ra ngoài sân hoặc có cầu thủ bị phạm lỗi.

Vậy là bài viết đã giúp bạn biết được cầu thủ bóng đá trong tiếng anh là gì. Bên cạnh đó, qua bài viết bạn cũng có thể hiểu rõ hơn về bóng đá cũng như luật chơi bóng đá cơ bản. Xem trực tiếp bóng đá miễn phí nhanh chóng tại đây.